Tượng số trị liệu
Hotline

Tượng số trị liệu

Qua tổng kết một số những kinh nghiệm lâm sàng, chúng tôi tổng hợp lại thành những công thức áp dụng cho dễ nhớ. Trên lâm sàng, còn tuỳ vào biện chứng luận trị mà áp dụng thêm bớt cho phù hợp mới đạt hiệu quả cao.
 
 
 
Âm dương đều hư 650
Bàn tay chân sưng đau 16000 + 720650.80 và 720.650.30
Bong gân bàn tay 3.820.60
Bong gân hông sườn 00010000.70
Bong gân mắt cá chân 0004000
Bỏng mắt  003
Bổ Can 640
Bổ Can huyết 640 hoặc 40.
Bổ Can Thận 20.640
Bổ Can,  bổ Tâm huyết 430
Bổ Phế khí 820
Bổ Thận dương,  trợ Tâm khí 650
Bổ Thận nạp khí 260.50
Bổ Thận tráng dương,  kiện Tỳ,  hoá thấp 650.3820
Bụng đau 0008000
Cảm cúm  20.50 hoặc 200.50
Cảm phong hàn 70 hoặc 07
Can đởm hoả thịnh 4300
Can Thận bất túc 650
Can Thận Tỳ hư 640.380
Chân tay sưng đau 16000
Chóng mặt 80.20.650.30
Cổ vẹo 820.40
Cụp lưng 6000
Dạ dày đau 70.40, 4000, 70.40, 60.50, 70.40 (820.40), 40.70
Dạ dày đau lâm râm do hàn 650.000
Đái hạ 6000
Đại trường hư 20.650
Đại trường nhiệt  80.160.40
Đầu đau 60.50, 820.650, 820.60.530, 260
Đầu đau do đờm ngăn trở thanh dương 80.20.650.30
Đầu đau do hư yếu  640.3820
Động mạch vành 640.30.80   - 8000.70
Đờm ẩm 60.40.30.720
Đởm Vị có nhiệt 050.070
Đùi đau 720.40, 650.30.80, 1000.80, 70.20, 010.80, 7000.20, 650.380 (650.070)
Đường tiểu viêm 600.50
Gan viêm 650.30.820
Giác mạc viêm  260.50
Giải biểu 2000
Ho 20
Hoà Vị sơ Can 0007.04
Họng đau  5000.20
Hông sườn đau 720.60, 3820.650, 60.50.30, 40.70, 40.30.70, 430.80
Hông sườn đau do bong gân 0001000.70
Huyết áp cao 260
Ích Thận thanh Can  260.50
Khí quản viêm 20.640
Khớp gối đau 00100.00700, 720.650.380, 7000, 0007000
Kiện Tỳ an thần 30.80
Kiện Tỳ ích khí 380
Kiện Tỳ ích khí 3820
Kiện Tỳ ích khí 80.20.650
Kiện Tỳ lợi thấp 650.30.820
Liệt mặt 5000.40
Lưng đau 260,  650, 1000.60, 6000, 6000.20, 4000, 20.600
Lưng đau do hàn 650.3810
Lưng đau do hàn thấp  640.720
Lưng đùi đau 650.000.3820, 720.650.380
Mắt cá chân bong gân  720.60.430
Mắt cá chân đau 4000.820
Mất tiếng 60.40
Mắt chảy nước do dị ứng 003
Mắt khô 650.4380
Mắt khô do Can huyết hư 640
Mắt mờ do khí huyết suy 640.3820
Mắt sưng đỏ đau 003
Mề đay 0002
Miệng có nhọt 050.070
Môi sưng đau 2000.650
Mu bàn chân (vùng giữa ngón chân 2 và ngón 3) sưng 06.04.03.07
Mu bàn chân (vùng giữa ngón chân cái và ngón 2) sưng 04.03.08
Mũi viêm 70,  720
Nấc  20.640
Ngực đau 5000.80, 380
Ngứa 0002
Ngực đau do chấn thương ứ huyết 5000.80
Nhịp tim rối loạn 40.30.70
Nửa đầu đau 820.60.530, 60.50, 260
Nửa người tê đau do lạnh  650.380
Ôn bổ Thận dương 20.650
Ôn bổ Tỳ Thận 650.000.3280
Ôn dương lợi thuỷ 650.30.820
Ôn thông mạch Đốc 00100.0700
Phế khí hư 720
Phong thấp 20.650.380
Phù do Thận 50.30.820.60
Rong kinh (do hàn) 3.820.60
Ruột dính 650.820
Sỏi bàng quang 60.2000
Sỏi Thận  720.40.60
Sơ Can giải uất 430.20
Suy nhược  650.30.820
Suy tuyến giáp 650.30.820
Suyễn 20.60
Sữa thiếu  38000.40.60
Táo bón 80.160.40
Tay chân tê lạnh 650.380
Tay đau 20.640
Thanh Can trừ phiền 260.50
Thanh nhiệt bàng quang 2000.30
Thanh thấp nhiệt bàng quang 2000.30
Thần kinh toạ đau  720.60, 40.30.70, 650.00700, 7000.20
Thận dương suy 650.30.820
Thận dương hư 2000.650
Thận sa xuống 7000.80
Thận tinh suy kém 20.650.30.80
Thiếu máu 640 hoặc 40
Thoái hoá đốt sống cổ  2650.380
Thông Thận tư âm 260.50
Thư cân,  dưỡng Can 640 hoặc 40
Tiểu bí 2000.650
Tiểu không thông 2000.650
Tiểu không tự chủ 2000.650
Tiểu nhiều 2000.650
Tiêu ra máu 380.20
Tiểu ra máu 380.20
Tiểu trường nhiệt 0002.03
Tim đập mạnh 720.40
Trĩ  001000.800
Túi mật viêm 40.60.3800
Tuyên Phế 2000.80
Tuyên Phế lợi niệu 2000.60
Tư âm tiềm dương 640
Tư âm tiềm dương 640.6
Tỳ vị hư hàn 30.820.650
Vai đau 650.000,  80.20
Vai và dạ dày đau 650.000
Vẩy nến 650.72000
Vết thương sưng đau 70 hoặc  7000
Viêm miệng lưỡi 640.830 hoặc 640.830.20
Viêm mũi        07
Vú có khối u 640.000.720
Vú sưng đau 640.20
Vú sưng  640.000.720

X

Tin Nóng

yout twitter fb-thich-daibio